TÓM TẮT
Tổng tài sản của toàn hệ thống TCTD tăng mạnh trong Q4/2021. Trong đó, cả dư nợ cho vay khách hàng và danh mục trái phiếu (gồm trái phiếu TCTD và TPDN) đều tăng tốc so với cuối Q3/2021. Tính đến cuối 2021, tổng tài sản của riêng 30 NHTM được quan sát trong báo cáo này tăng 14.16% so với năm trước. Trong đó, dư nợ cho vay khách hàng tăng tốc sau khi nhiều TCTD được NHNN nới thêm “room”. Tính đến 31/12/2021, dư nợ tín dụng toàn hệ thống đạt 10.44 triệu tỷ đồng, tăng 13.61% so với năm trước.
Trong Q4/2021, tổng lãi hoạt động của hầu hết các ngân hàng đều tăng mạnh so với Q3. Tính chung cả năm 2021, tổng lãi hoạt động của 30 NHTM được quan sát tại báo cáo này đạt 478.4 nghìn tỷ đồng (tăng 25.31% so với năm trước), và tổng lãi sau thuế đạt 146.7 nghìn tỷ đồng.
MỤC LỤC
A. TỔNG QUAN KINH TẾ VĨ MÔ VÀ HỆ THỐNG TÍN DỤNG
Tổng quan các chỉ số giai đoạn 2017 - Q1/2022
- Tăng trưởng GDP
- Chỉ số giá tiêu dụng (CPI)
- Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
- Thu hút vốn FDI
- Tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu
- Cán cân thương mại
- Tăng trưởng tổng mức bán lẻ HHDV
- Tăng trưởng bán lẻ hàng hóa
Tổng quan hệ thống tín dụng
- Tăng trưởng tín dụng và huy động cả nước Q1/2022
- Tăng trưởng tín dụng tại một số tỉnh thành năm 2021
- Diễn biến lãi suất liên ngân hàng
- Cơ cấu dư nợ tín dụng theo ngành
Tổng quan thị trường trái phiếu
- Diễn biến lợi suất trái phiếu chính phủ
- Quy mô phát hành trái phiếu toàn thị trường 2021
Tổng quan thị trường bảo hiểm
- Tổng doanh thu phí bảo hiểm 2017 - 2021
- Doanh thu phí bảo hiểm theo quý
- Tổng doanh thu phí bảo hiểm nhân thọ 2017 - 2021
- Thị phần doanh thu phí bảo hiểm gốc nhân thọ
- Thị phần doanh thu phí bảo hiểm gốc phi nhân thọ
B. TỔNG QUAN KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA 30 NHTM
Sơ bộ các chỉ tiêu kinh doanh
Cơ cấu nợ xấu của 30 NHTM
Trái phiếu VAMC còn tồn động của một số ngân hàng
C. QUY MÔ VÀ THỊ PHẦN TÍN DỤNG & HUY ĐỘNG
Quy mô và thị phần cho vay khách hàng
Quy mô và tiền gửi khách hàng
Quy mô danh mục trái phiếu TCTD và TPDN
D. CHI TIẾT HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
Tổng lãi hoạt động theo quý
Cơ cấu lãi hoạt động năm 2021
Lợi nhuận sau thuế năm 2021 và theo quý
Tỷ lệ CIR 2021
Chi phí dự phòng RRTD đã trích năm 2021
Chi phí dự phòng RRTD đã trích theo quý
E. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG VÀ DỊCH VỤ
Đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng
- Tăng trưởng tín dụng năm 2021
- Cơ cấu dư nợ cho vay khách hàng
- Tăng trưởng dư nợ cho vay khách hàng cá nhân
- Thu nhập lãi thuần theo quý
- Hệ số NIM theo quý
- Tỷ lệ CASA
Đánh giá hiệu quả hoạt động dịch vụ khác
- Lãi thuần từ phí dịch vụ theo quý
- Lãi hoạt động Bancassurance của một số ngân hàng
F. CHẤT LƯỢNG NỢ VÀ CÁC TỶ LỆ AN TOÀN
Chi tiết tỷ lệ NPL của từng ngân hàng
Chuyển động các nhóm nợ của từng ngân hàng
Tỷ lệ bao phủ nợ xấu của từng ngân hàng
Tỷ lệ cho vay / Tài sản đảm bảo
Tỷ lệ cho vay / Huy động
Cơ cấu tín dụng và tiền gửi theo kỳ hạn
BÁO CÁO NGÀNH NGÂN HÀNG - SỐ THÁNG 03/2022
Số trang: 42 trang
Format: PDF
Chuỗi dữ liệu: 13 tháng gần nhất
Ngày phát hành: 20/03/2022